Hoàn thành các PTHH sau :
a, Na + H2O \(\rightarrow\) NaOH + H2
b, CxHy + O2 \(\rightarrow\) CO2 + H2O
c, MnO2 + HCl \(\rightarrow\) MnCl2 + Cl2 + H2O
d, N2O5 + H2O \(\rightarrow\) HNO3
e, kMnO4 + HCl \(\rightarrow\) kCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp electron:
1. SO2 + H2S \(\rightarrow\) S + H2O
2. Al + Fe3O4 \(\rightarrow\) Al2O3 + Fe
3. SO2 + Cl2 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4 + HCl
4. MnO2 + HCl \(\rightarrow\) MnCl2 + Cl2 + H2O
5. Cu + HNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
6. Mg + H2SO4(n) \(\rightarrow\) MgSO4 + S + H2O
7*. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
8*. H2S + KMnO4 + H2SO4 \(\rightarrow\) MnSO4 + K2SO4 + S\(\downarrow\) + H2O
Cân bằng các pt:
1/ FexOy + H2---> FeO + H2O
2/ CxHy + O2 ----> CO2 +H2O
3/ KMnO4 + HCl ----> KCl + MnCl2 + Cl2 +H2O
\(1) Fe_xO_y + (y-x)H_2 \xrightarrow{t^o}xFeO + (y-x)H_2O\\ 2) C_xH_y + (x + \dfrac{y}{4})O_2 \xrightarrow{t^o} xCO_2 + \dfrac{y}{2}H_2O\\ 3) 2KMnO_4 + 16HCl \to 2MnCl_2 + 2KCl + 5Cl_2 + 8H_2O\)
Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau? a) P + O2 P2O5 b) Mg + Cl2 MgCl2 c) Na + H2O NaOH + H2 d) C + O2 CO2 e) CxHy + O2 CO2 + ?H2O f) Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe g) Al + H2SO4 ----→ Al2(SO4)3 + H2 i) FexOy + CO ---→ CO2 + Fe k) Fe2O3 + HCl ----→ FeCl3 + H2O l) Fe + O2 ----→ Fe3O4
a) $4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
b) $Mg + Cl_2 \xrightarrow{t^o} MgCl_2$
c) $2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
d) $C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
e) $C_xH_y + (x + \dfrac{y}{4})O_2 \xrightarrow{t^o} xCO_2 + \dfrac{y}{2}H_2O$
f) $2Al + Fe_2O_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 2Fe$
g) $2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
i) $Fe_xO_y + yCO \xrightarrow{t^o} xFe + yCO_2$
k) $Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 +3 H_2O$
l) $3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
cân bằng
ZnSO4+H2O-->Zn+H2SO4+O2
NaCl+H2O-->NaOH+H2+Cl2
MnO2+HCL-->MnCl2+Cl2+H2O
Fe(OH)2+O2+H2O-->Fe(OH)3
CnH2n+O2+CO2+H2O
$ZnSO_4 + H_2O \xrightarrow{dpdd} Zn + H_2SO_4 + \dfrac{1}{2}O_2$
$2NaCl + 2H_2O \xrightarrow{dpdd} 2NaOH + H_2 + Cl_2$
$MnO_2 + 4HCl \to MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O$
$4Fe(OH)_2 + O_2 + 2H_2O \to 4Fe(OH)_3$
$C_nH_{2n} + \dfrac{3n}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} nCO_2 + nH_2O$
Viết PTHH hoàn thành các phản ứng sau:
a. Fe + O2 ->
b. H2 + CuO
c. S + O2
d. P + O2
e. Na + O2 ->
f. C2H2 +O2
h. H2 + Fe2O3
g. KMnO4
i.KClO3
j. H2O
k. Na + H2O
l. K2O + H2O
m. Al + HCl
o. CO + Fe3O4
a) 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
b) H2 + CuO --to--> Cu + H2O
c) S + O2 --to--> SO2
d) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
e) 4Na + O2 --to--> 2Na2O
f) 2C2H2 + 5O2 --to--> 4CO2 + 2H2O
h) Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O
g) 2KMnO4 --to--> 2K2MnO4 + MnO2 + O2
i) 2KClO3 --to-->2KCl + 3O2
j) 2H2O --đp--> 2H2 + O2
k) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
l) K2O + H2O --> 2KOH
m) 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
o) 4CO + Fe3O4 --to--> 3Fe + 4CO2
Bài 1: Lập PTHH và cho biết tỷ lệ giữa các chất:
1. Fe + O2 -----> Fe2O3
2. N2 + H2 -----> NH3
3. Al2O3 + HCL -----> AlCl3 + H2O
4. H3PO4 + Ba(OH)2 -----> Ba3(PO4)2 + H2O
5. MnO2 + HCl -----> MnCl2 + Cl2 + H2O
6. C2H6O + O2 -----> CO2 + H2O
7. ☆ CxHy + O2 -----> CO2 + H2O
8. ☆ CxHyOz + O2 -----> CO2 + H2O
Bài 2: Đổ cháy hết 11,2g kim loại sắt trong không khí thu được 16 hợp chất sắt ( III ) oxit ( Fe2O3 ). Biết rằng, sắt cháy là xảy ra phản ứng vs khí oxi trong ko khí
a) Lập PTHH của phản ứng trên
b) Tính khối lượng của khí oxi đã phản ứng
1,1. 4Fe + 3O2 -> 2Fe2O3
tỉ lệ Fe : O2 : Fe2O3 = 4:3:2
2. N2 + 3H2 -----> 2NH3
tỉ lệ 1:3:2
3. Al2O3 + 6HCL -----> 2AlCl3 + 3H2O
tỉ lệ 1:6:2:3
4. 2H3PO4 + 3Ba(OH)2 -----> Ba3(PO4)2 + 6H2O
tỉ lệ 2:3:1:6
5. MnO2 + 4HCl -----> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
tỉ lệ 1:4:1:1:2
6. C2H6O + 3O2 -----> 2CO2 + 3H2O
tỉ lệ 1:3:2:3
7. ☆ 2CxHy + (4x+y)O2 -----> 2xCO2 + yH2O
tỉ lệ 2:(4x+y):2x:y
8. ☆ 2CxHyOz + \(\dfrac{4x+y-2z}{2}\)O2 -----> 2xCO2 + yH2O
tỉ lệ 2:(4x+y-2z)/2:2x:y
2,
a, 4Fe + 3O2 -to-> 2Fe2O3
b, Áp dụng ĐLBTKL ta có:
mFe + mO2 = mFe2O3
=>mO2 = mFe2O3 - mFe = 16 - 11,2 = 4,8 (g)
Bài 1:
1. 4Fe + 3O2 ----- 2Fe2O3
Số nguyên tử Fe ÷ số phân tử O2 ÷ số phân tử Fe2O3 = 4:3:2
2. 2N2 +6 H2-------4 NH3
Số phân tử N2 : số phân tử H2 : số phân tử NH3 =2:6:4
3. Al2O3 +6 HCl ------ 2AlCl3 + 3H2O
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCL : Số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O = 1:6:2:3
4. 2H3PO4 + 3Ba (OH)2 ------ Ba3 (PO4)2 + 6H2O
Số phân tử H3PO4 : số phân tử Ba (OH)2 : số phân tử Ba3 (PO4)2 : số phân tử H2O= 2:3:1:6
5. MnO2 +4 HCL -----MnCl2 + Cl2 +2 H2O
Số phân tử MnO2 : số phân tử HCl : số phân tử MnCl2 : số phân tử Cl2 : số phân tử H2O = 1:4:1:1:2
6. C2H6O + 3O2 ---- 2CO2 +3 H2O
Số phân tử C2H6O : số phân tử O2 : số phân tử CO2: số phân tử H2O = 1:3:2:3
7. CxHy + (y/4+x)O2 ------ xCO2 +y/2 H2O
Số phân tử CxHy : số phân tử O2 : số phân tử CO2 : số phân tử H2O = 1: y/4+x : x : y/2
8. CxHyOz +( x + y/4 - 1/2) O2 ----- xCO2 + y/2H2O
Số phân tử CxHyOz : số phân tử O2 : số phân tử CO2 : số phân tử H2O = 1: x+y/4-1/2 : x : y/2
Bài 2 :
a) PTHH : 4 Fe + 3O2 ----- Fe2O3
b) Theo định luật bảo toàn khối lượng :
mFe +mO2 = m Fe2Fe2
11,2 + mO2= 16
=> mO2 = 4,8 g
Vậy: khối lượng của Oxi phản ứng là 4,8 g
Bài 1: Lập PTHH và cho biết tỷ lệ giữa các chất:
1. 4Fe + 3O2 -----> 2Fe2O3
Tỉ lệ: \(4:3:2\)
2. N2 + 3H2 -----> 2NH3
Tỉ lệ: \(1:3:2\)
3. Al2O3 + 6HCL -----> 2AlCl3 + 3H2O
Tỉ lệ: \(1:6:2:3\)
4. 2H3PO4 + 3Ba(OH)2 -----> Ba3(PO4)2 + 6H2O
Tỉ lệ: \(2:3:1:6\)
5. MnO2 + 4HCl -----> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Tỉ lệ: \(1:4:1:1:2\)
6. C2H6O + 3O2 -----> 2CO2 + 3H2O
Tỉ lệ: \(1:3:2:3\)
7. ☆ 2CxHy + (4x+y)O2 -----> 2xCO2 + yH2O
Tỉ lệ: \(2:\left(4x+y\right):2x:y\)
8. ☆ 2CxHyOz + \(\dfrac{4x+y-2z}{2}\)O2 -----> 2xCO2 + yH2O
Tỉ lệ: \(2:\dfrac{4xy+y-2z}{2}:2x:y\)
Chọn các chất X1,X2,X3...X20( có thể trùng lặp giữa các pt) để hoàn thành các pthh sau:
1. X1+X2\(\underrightarrow{t0}\)Cl2 +MnCl2+KCl+H2O
2. X3+X4+X5\(\rightarrow\)HCl+H2SO4
3. X6+X7dư\(\underrightarrow{t0}\)SO2+H2O
4. X8+X9+X10\(\rightarrow\)Cl2 +MnSO4+K2SO4+Na2SO4+H2O
5. KHCO3+ Ca(OH)2 dư\(\rightarrow\)X11+X12+X13
6. Al2O3+KHSO4\(\rightarrow\)X14+X15+X16
7.X17+X18\(\rightarrow\)BaCO3+CaCO3+H20
8. X19+X20+H2O\(\rightarrow\)Fe(OH)3 + CO2+NaCl
1.X1:KMnO4 X2:HCl
2.X3:SO2 X4:Cl2 X5:H2O
3.X6:H2S X7:O2
4.X8:NaCl X9:KMnO4 X10:H2SO4
5.X11:K2CO3 X12:CaCO3 X13 H2O
6.X14:Al2(SO4)3 X15:K2SO4 X16:H2O
7.X17:Ba(HCO3)2 X18:Ca(OH)2
8.X19:Na2CO3 X20:FeCl3 X21:H2O
cân bằng các PTHH sau : a) CxHyOz +O2------------>CO2+H2O b) Cu+H2SO4-------------->CuSO4+SO2+H2O c) KMnO4+HCl------------>KCl+MnCl2+Cl2+H2O d) Fe3O4+HCl--------------> FeCl2+FeCl3+H2O e) Ag+H2SO4---------------->Ag2SO4+SO2+H2O
a) $C_xH_yO_z + (x + \dfrac{y}{4} - \dfrac{z}{2})O_2 \xrightarrow{t^o} xCO_2 + \dfrac{y}{2}H_2O$
b)
$Cu + 2H_2SO_4 \to CuSO_4 + SO_2 + H_2O$
c)
$2KMnO_4 + 16HCl \to 2KCl + 2MnCl_2 + 5Cl_2 +8H_2O$
d)
$Fe_3O_4 + 8HCl \to FeCl_2 + 2FeCl_3 + 4H_2O$
e)
$2Ag + 2H_2SO_4 \to Ag_2SO_4 + SO_2 + 2H_2O$
Hoàn thành PTHH sau:
a. C4H10 + O2 -----> CO2 + H2O.
b. CxHy + ......-----> CO2 + H2O.
c. KMnO4 + ......-----> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
d. Cu + HNO3(đặc nóng) -----> CuNO3 + H2O + NO2.
(Có đôi chỗ có thể mình viết lộn, các bạn sửa lại rồi giải giùm mình nhé)
\(a) C_4H_{10} + \dfrac{13}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} 4CO_2 + 5H_2O\\ b) C_xH_y + (x + \dfrac{y}{4})O_2 \xrightarrow{t^o} xCO_2 + \dfrac{y}{2}H_2O\\ c) 2KMnO_4 + 16HCl \to 2KCl + 2MnCl_2 + 5Cl_2 + 8H_2O\\ d) Cu + 4HNO_3 \to Cu(NO_3)_2 + 2NO_2 + 2H_2O\)
Lập các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau: a) P + O2 P2O5 b) Fe + O2 Fe3O4 c) Zn + HCl ZnCl2 + H2 d) Na + H2O NaOH + H2 c) P2O5 + H2O H3PO4 d) CuO + HCl CuCl2 + H2O GIÚP MÌNH VỚI MN ơi
a) \(4P+5O_2\rightarrow\left(t_o\right)2P_2O_5\)
b) \(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t_o\right)Fe_3O_4\)
c) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
d) \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
e) \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
f) \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
Chúc bạn học tốt